THÔNG TIN TUYỂN SINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHĐN NĂM 2018
Updated : 2018/03/09
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
Ký hiệu trường: DDF
Cơ sở chính: 131 Lương Nhữ Hộc, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng
Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, P. Hải Châu 1, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3699324/0236.3699335
Website: http://ufl.udn.vn
Trang Facebook tư vấn tuyển sinh: Facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh
Năm 2018, tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học dự kiến của trường là 1500 trong đó có 420 chỉ tiêu cho chương trình đào tạo chất lượng cao và 140 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm (sinh viên không phải đóng học phí), cụ thể như sau:
TT
Tên ngành tuyển sinh
Mã ĐKXT
Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp
xét tuyển
Mã tổ hợp
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
1
Sư phạm tiếng Anh
7140231
84
1. Toán + Văn + Anh*2
1. D01
* Sư phạm tiếng Anh
56
* Sư phạm tiếng Anh Tiểu học
28
2
Sư phạm tiếng Pháp
7140233
28
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D03
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
3
Sư phạm tiếng Trung Quốc
7140234
28
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
4
Ngôn ngữ Anh
7220201
410
1. Toán + Văn + Anh*2
1. D01
* Tiếng Anh
270
* Tiếng Anh Thương mại
70
* Tiếng Anh Du lịch
70
5
Ngôn ngữ Nga
7220202
56
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nga*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D02
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
* Tiếng Nga
28
* Tiếng Nga Du lịch
28
6
Ngôn ngữ Pháp
7220203
60
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D03
3. D96
4. D78
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
* Tiếng Pháp
30
* Tiếng Pháp Du lịch
30
7
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
105
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Trung*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D83
4. D78
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
* Tiếng Trung
35
* Tiếng Trung Thương mại
35
* Tiếng Trung Du lịch
35
8
Ngôn ngữ Nhật
7220209
70
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
1. D01
2. D06
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
9
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
70
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D96
3. D78
Bằng nhau
10
Ngôn ngữ Thái Lan
7220214
25
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + Địa lý + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D15
3. D96
4. D78
Bằng nhau
11
Quốc tế học
7310601
80
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
Bằng nhau
12
Đông Phương học
7310608
64
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D06
3. D96
4. D78
Bằng nhau
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
13
Ngôn ngữ Anh CLC
7220201CLC
300
1. Toán + Văn + Anh*2
1. D01
* Tiếng Anh
180
* Tiếng Anh Thương mại
120
14
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
* Tiếng Trung
7220204CLC
30
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Trung*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D04
3. D83
4. D78
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
15
Ngôn ngữ Nhật CLC
7220209CLC
30
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2
1. D01
2. D06
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
16
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
7220210CLC
30
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D96
3. D78
Bằng nhau
17
Quốc tế học CLC
7310601CLC
30
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2
3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2
4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
Bằng nhau
- Tên các chuyên ngành được đánh dấu (*) và in nghiêng.
- Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện vọng đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp.
TỔNG HỢP THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH 2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
1/ CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
* Chương trình CLC Ngôn ngữ Anh (So với chương trình đại trà)
-
Phương pháp học tập hiện đại Phối kết hợp (Blended Learning) theo học liệu và công nghệ của Hoa Kỳ; Vương quốc Anh.
-
Đội ngũ chuyên gia và giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
-
Đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm được đào tạo tại các quốc gia nói tiếng Anh.
-
Trang thiết bị dạy-học hiện đại.
-
Môi trường học tập thân thiện; Đội ngũ cố vấn học tập-hỗ trợ tận tâm.
-
Khoa có bề dày kinh nghiệm đào tạo Chất lượng cao nhiều năm qua.
2/ PHƯƠNG ÁN HỌC PHÍ CÁC LOẠI HÌNH
Học phí công bố theo học kỳ cho chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao như sau:
-
Chương trình đại trà: 4.050.000đ/học kỳ
-
Chương trình chất lượng cao: 10.125.000đ/học kỳ.
3/ CÁC THÔNG TIN VỀ KÝ TÚC XÁ; KIẾN TẬP THỰC TẬP TẠI DOANH NGHIỆP; CƠ HỘI VIỆC LÀM; HỌC BỔNG
* Ký túc xá
Sinh viên Trường ĐHNN – ĐHĐN được đăng ký ở tại các KTX của các cơ sở giáo dục đại học thành viên của ĐHĐN và Ký túc xá sinh viên Thành
phố Đà Nẵng (http://ktxdn.vn) có cơ sở vật chất hiện đại, khang trang, sạch sẽ, thoáng mát, an toàn.
* Các vấn đề về kiến tập, thực tập tại doanh nghiệp
Sinh viên Trường ĐHNN – ĐHĐN đượctạo điều kiện bố trí kiến tập, thực tập tại hàng trăm tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp lớn có quan hệ với Nhà
trường như InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, Công ty Cổ phần Khu biệt thự nghỉ dưỡng Sunrise Premier Village Danang Resort,
Hyatt Regency Danang Resort and Spa, Furama Resort Đà Nẵng, Khách sạn Novotel Danang Premier Han River, Khu nghỉ dưỡng Crowne Plaza
Đà Nẵng, Khu du lịch Banahills, Công ty TNHH Công Nghiệp Nặng Doosan Vina, Công ty TNHH SAMSUNG Electronics Việt Nam Thái Nguyên,
Công ty TNHH LG Display Việt Nam, Công ty TNHH SAMSUNG Electronics Việt Nam Bắc Ninh, Công ty phần mềm FPT Đà Nẵng, Công ty cổ phần
Ô tô Trường Hải …
*Cơ hội việc làm
Sinh viên Trường ĐHNN – ĐHĐN có tỷ lệ tìm được việc làm rất cao (gần 100%) ngay trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp.
*Học bổng cho sinh viên
Mỗi học kỳ, ngoài học bổng khuyến khích học tập dành cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, sinh viên Trường ĐHNN – ĐHĐN còn
có cơ hội nhận được các suất học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn do các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân trong và ngoài
nướctài trợ (khoảng 500 triệu đồng/năm).
4/ THÔNG TIN LIÊN QUAN HOẠT ĐỘNG NCKH SINH VIÊN, CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU NGẮN HẠN
-
Số lượng sinh viên tham gia NCKH hàng năm : trên 170 sinh viên / năm
-
Số lượng sinh viên đạt giải: căn cứ theo số lượng đề tài/ nhóm đề tài tham gia NCKH và số lượng giải thưởng Nhất, Nhì, Ba, Khuyến
khích: khoảng 60 giải / năm
-
Số lượng sinh viên đi trao đổi thực tập hàng năm: Sinh viên đi trao đổi học bổng, hiệp định, MOU: 30 sinh viên / năm
5/ CƠ SỞ VẬT CHẤT
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2018
Ký hiệu trường: DDF
Cơ sở chính: 131 Lương Nhữ Hộc, P. Khuê Trung, Q. Cẩm Lệ, Tp. Đà Nẵng
Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, P. Hải Châu 1, Q. Hải Châu, Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3699324/0236.3699335
Website: http://ufl.udn.vn
Trang Facebook tư vấn tuyển sinh: Facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh
Năm 2018, tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học dự kiến của trường là 1500 trong đó có 420 chỉ tiêu cho chương trình đào tạo chất lượng cao và 140 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm (sinh viên không phải đóng học phí), cụ thể như sau:
TT
|
Tên ngành tuyển sinh
|
Mã ĐKXT
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp
xét tuyển |
Mã tổ hợp
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp
|
---|---|---|---|---|---|---|
1
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
84
|
1. Toán + Văn + Anh*2
|
1. D01
|
|
* Sư phạm tiếng Anh
|
56
|
|||||
* Sư phạm tiếng Anh Tiểu học
|
28
|
|||||
2
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
28
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D03
3. D96
4. D78
|
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
|
3
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
28
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D04
3. D96
4. D78
|
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
|
4
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
410
|
1. Toán + Văn + Anh*2
|
1. D01
|
|
* Tiếng Anh
|
270
|
|||||
* Tiếng Anh Thương mại
|
70
|
|||||
* Tiếng Anh Du lịch
|
70
|
|||||
5
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
56
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nga*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D02
3. D96
4. D78
|
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
|
* Tiếng Nga
|
28
|
|||||
* Tiếng Nga Du lịch
|
28
|
|||||
6
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
60
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Pháp*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D03
3. D96
4. D78
|
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
|
* Tiếng Pháp
|
30
|
|||||
* Tiếng Pháp Du lịch
|
30
|
|||||
7
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
105
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2 3. Văn + Khoa học xã hội + Trung*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D04
3. D83
4. D78
|
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
|
* Tiếng Trung
|
35
|
|||||
* Tiếng Trung Thương mại
|
35
|
|||||
* Tiếng Trung Du lịch
|
35
|
|||||
8
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
70
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2 |
1. D01
2. D06
|
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
|
9
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
70
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D96
3. D78
|
Bằng nhau
|
10
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
25
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Văn + Địa lý + Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D15
3. D96
4. D78
|
Bằng nhau
|
11
|
Quốc tế học
|
7310601
|
80
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
|
Bằng nhau
|
12
|
Đông Phương học
|
7310608
|
64
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D06
3. D96
4. D78
|
Bằng nhau
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
|
||||||
13
|
Ngôn ngữ Anh CLC
|
7220201CLC
|
300
|
1. Toán + Văn + Anh*2
|
1. D01
|
|
* Tiếng Anh
|
180
|
|||||
* Tiếng Anh Thương mại
|
120
|
|||||
14
|
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC
* Tiếng Trung
|
7220204CLC
|
30
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Trung*2 3. Văn + Khoa học xã hội + Trung*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D04
3. D83
4. D78
|
Tổ hợp 2,3 thấp hơn 0,5 so với các tổ hợp còn lại (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
|
15
|
Ngôn ngữ Nhật CLC
|
7220209CLC
|
30
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Văn + Nhật*2 |
1. D01
2. D06
|
Tổ hợp 2 thấp hơn 0,5 so với tổ hợp 1 (sau khi nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ)
|
16
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC
|
7220210CLC
|
30
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 3. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D96
3. D78
|
Bằng nhau
|
17
|
Quốc tế học CLC
|
7310601CLC
|
30
|
1. Toán + Văn + Anh*2
2. Toán + Lịch sử + Anh*2 3. Toán + Khoa học xã hội + Anh*2 4. Văn + Khoa học xã hội + Anh*2 |
1. D01
2. D09
3. D96
4. D78
|
Bằng nhau
|
- Tên các chuyên ngành được đánh dấu (*) và in nghiêng.
- Sau khi trúng tuyển vào ngành, trường sẽ xét chọn vào chuyên ngành theo nguyện vọng đăng ký khi nhập học. Tiêu chí xét vào chuyên ngành là điểm trúng tuyển vào ngành theo thứ tự ưu tiên từ cao đến thấp.
TỔNG HỢP THÔNG TIN TƯ VẤN TUYỂN SINH 2018
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
1/ CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
* Chương trình CLC Ngôn ngữ Anh (So với chương trình đại trà)
- Phương pháp học tập hiện đại Phối kết hợp (Blended Learning) theo học liệu và công nghệ của Hoa Kỳ; Vương quốc Anh.
- Đội ngũ chuyên gia và giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
- Đội ngũ giảng viên dày dạn kinh nghiệm được đào tạo tại các quốc gia nói tiếng Anh.
- Trang thiết bị dạy-học hiện đại.
- Môi trường học tập thân thiện; Đội ngũ cố vấn học tập-hỗ trợ tận tâm.
- Khoa có bề dày kinh nghiệm đào tạo Chất lượng cao nhiều năm qua.
2/ PHƯƠNG ÁN HỌC PHÍ CÁC LOẠI HÌNH
Học phí công bố theo học kỳ cho chương trình đại trà và chương trình chất lượng cao như sau:
- Chương trình đại trà: 4.050.000đ/học kỳ
- Chương trình chất lượng cao: 10.125.000đ/học kỳ.
3/ CÁC THÔNG TIN VỀ KÝ TÚC XÁ; KIẾN TẬP THỰC TẬP TẠI DOANH NGHIỆP; CƠ HỘI VIỆC LÀM; HỌC BỔNG
* Ký túc xá
Sinh viên Trường ĐHNN – ĐHĐN được đăng ký ở tại các KTX của các cơ sở giáo dục đại học thành viên của ĐHĐN và Ký túc xá sinh viên Thành
phố Đà Nẵng (http://ktxdn.vn) có cơ sở vật chất hiện đại, khang trang, sạch sẽ, thoáng mát, an toàn.
* Các vấn đề về kiến tập, thực tập tại doanh nghiệp
Sinh viên Trường ĐHNN – ĐHĐN đượctạo điều kiện bố trí kiến tập, thực tập tại hàng trăm tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp lớn có quan hệ với Nhà
trường như InterContinental Danang Sun Peninsula Resort, Công ty Cổ phần Khu biệt thự nghỉ dưỡng Sunrise Premier Village Danang Resort,
Hyatt Regency Danang Resort and Spa, Furama Resort Đà Nẵng, Khách sạn Novotel Danang Premier Han River, Khu nghỉ dưỡng Crowne Plaza
Đà Nẵng, Khu du lịch Banahills, Công ty TNHH Công Nghiệp Nặng Doosan Vina, Công ty TNHH SAMSUNG Electronics Việt Nam Thái Nguyên,
Công ty TNHH LG Display Việt Nam, Công ty TNHH SAMSUNG Electronics Việt Nam Bắc Ninh, Công ty phần mềm FPT Đà Nẵng, Công ty cổ phần
Ô tô Trường Hải …
*Cơ hội việc làm
Sinh viên Trường ĐHNN – ĐHĐN có tỷ lệ tìm được việc làm rất cao (gần 100%) ngay trong năm đầu tiên sau khi tốt nghiệp.
*Học bổng cho sinh viên
Mỗi học kỳ, ngoài học bổng khuyến khích học tập dành cho các sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, sinh viên Trường ĐHNN – ĐHĐN còn
có cơ hội nhận được các suất học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn do các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, cá nhân trong và ngoài
nướctài trợ (khoảng 500 triệu đồng/năm).
4/ THÔNG TIN LIÊN QUAN HOẠT ĐỘNG NCKH SINH VIÊN, CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU NGẮN HẠN
- Số lượng sinh viên tham gia NCKH hàng năm : trên 170 sinh viên / năm